Đọc nhanh: 教养 (giáo dưỡng). Ý nghĩa là: giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục, dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng. Ví dụ : - 这些信流露出她的教养和才华。 Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.. - 我们都习惯於所受的教养。 Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.. - 教养遗孤。 nuôi dạy cô nhi.
教养 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục
对下一代的教育和培养
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
教养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng
教育抚养
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
So sánh, Phân biệt 教养 với từ khác
✪ 1. 教养 vs 修养
"养育" có thể đi kèm với tân ngữ, "修养" không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教养
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 养母 教 我 很多 知识
- Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
- 教师 的 素养 是 很 重要 的
- Tố chất của thầy cô rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
教›
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Giáo Huấn, Bài Họ
Giáo Dục
Giáo Hội, Nhà Chung
Dạy Học, Bảo Học
tu dưỡng; điềm đạm; kiềm chế; tiết chế (cảm xúc)giữ; trữ; tích giữ (nước)
cho ăn; bónbồi dưỡng; nuôi dạy; chăm sócchăm bẵmbú mớm
Tu Dưỡng
cảm hoá; cải tạocảm cách
Giáo Sư
Hun Đúc
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
Tố Chất, Phẩm Hạnh, Phẩm Chất
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo