教养 jiàoyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【giáo dưỡng】

Đọc nhanh: 教养 (giáo dưỡng). Ý nghĩa là: giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục, dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng. Ví dụ : - 这些信流露出她的教养和才华。 Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.. - 我们都习惯於所受的教养。 Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.. - 教养遗孤。 nuôi dạy cô nhi.

Ý Nghĩa của "教养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

教养 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo dưỡng; tu dưỡng đạo đức; lịch sự; tinh tế; giáo dục

对下一代的教育和培养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 习惯 xíguàn suǒ shòu de 教养 jiàoyǎng

    - Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.

教养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạy dỗ; nuôi dạy; giáo dưỡng

教育抚养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • volume volume

    - 教养 jiàoyǎng 成人 chéngrén

    - dạy dỗ thành người.

So sánh, Phân biệt 教养 với từ khác

✪ 1. 教养 vs 修养

Giải thích:

"养育" có thể đi kèm với tân ngữ, "修养" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教养

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • volume volume

    - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • volume volume

    - de 领养 lǐngyǎng shì 通过 tōngguò 当地 dāngdì 教区 jiàoqū 完成 wánchéng de

    - Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.

  • volume volume

    - 养母 yǎngmǔ jiào 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 习惯 xíguàn suǒ shòu de 教养 jiàoyǎng

    - Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī de 素养 sùyǎng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tố chất của thầy cô rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao