Đọc nhanh: 自习 (tự tập). Ý nghĩa là: tự học. Ví dụ : - 等我们赶回自习室的时候,门已经落锁了. Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
自习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự học
学生在规定时间或课外自己学习
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自习
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 学习 不好 , 只能 怪 我们 的 自己 势力 不够
- Học hành không tốt,chỉ có thể trách bản thân chúng ta thực lực không đủ.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 我 觉得 自己 预习 得 很 差
- Tôi thấy bản thân chuẩn bị bài rất tệ.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 学习 全靠 自己 的 努力
- Học tập hoàn toàn phải dựa vào sự nỗ lực của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
自›