Đọc nhanh: 任教 (nhiệm giáo). Ý nghĩa là: giữ một vị trí giảng dạy.
任教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ một vị trí giảng dạy
to hold a teaching position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任教
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 她 担任 助教
- Cô ấy đảm nhận vị trí trợ giảng.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 教育 孩子 是 家长 的 责任
- Giáo dục trẻ là trách nhiệm của phụ huynh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
教›