Đọc nhanh: 感谢老师教导的节日 Ý nghĩa là: Ngày lễ cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô giáo. Ví dụ : - 这是一个感恩的节日,我们感谢老师们的辛勤教导。 Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.. - 每年的这一天,我们庆祝感谢老师们无私的教导。 Vào ngày này mỗi năm, chúng tôi kỷ niệm và cảm ơn sự dạy dỗ vô tư của thầy cô.
感谢老师教导的节日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày lễ cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô giáo
- 这是 一个 感恩 的 节日 , 我们 感谢 老师 们 的 辛勤 教导
- Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.
- 每年 的 这 一天 , 我们 庆祝 感谢 老师 们 无私 的 教导
- Vào ngày này mỗi năm, chúng tôi kỷ niệm và cảm ơn sự dạy dỗ vô tư của thầy cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感谢老师教导的节日
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 我们 要 感谢 老师 辛苦 的 工作
- Chúng ta phải cảm ơn công việc vất vả của thầy cô giáo.
- 遵从 老师 的 教导
- tuân theo lời dạy của thầy giáo.
- 我们 感谢 老师 的 指导
- Chúng tôi cảm ơn sự chỉ dạy của thầy cô.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 这是 一个 感恩 的 节日 , 我们 感谢 老师 们 的 辛勤 教导
- Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.
- 每年 的 这 一天 , 我们 庆祝 感谢 老师 们 无私 的 教导
- Vào ngày này mỗi năm, chúng tôi kỷ niệm và cảm ơn sự dạy dỗ vô tư của thầy cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
师›
感›
教›
日›
的›
老›
节›
谢›