教学 jiāoxué
volume volume

Từ hán việt: 【giáo học】

Đọc nhanh: 教学 (giáo học). Ý nghĩa là: dạy học; bảo học, dạy học; cách dạy học. Ví dụ : - 老师每天都进行教学。 Giáo viên hàng ngày đều giảng dạy.. - 他在教学数学课程。 Anh ấy đang dạy khóa toán học.. - 我喜欢在线教学。 Tôi thích dạy học trực tuyến.

Ý Nghĩa của "教学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教学 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạy học; bảo học

教书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 每天 měitiān dōu 进行 jìnxíng 教学 jiāoxué

    - Giáo viên hàng ngày đều giảng dạy.

  • volume volume

    - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 在线 zàixiàn 教学 jiāoxué

    - Tôi thích dạy học trực tuyến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

教学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạy học; cách dạy học

表示与教育、授课相关的事项、活动等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教学内容 jiāoxuénèiróng 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Nội dung giảng dạy rất phong phú.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 改进 gǎijìn 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Chúng ta cần cải tiến phương pháp dạy.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 教学 jiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách dạy của giáo viên rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - dāng 医生 yīshēng 之后 zhīhòu 不久 bùjiǔ 改行 gǎiháng 从事 cóngshì 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.

  • volume volume

    - zài 外贸学院 wàimàoxuéyuàn 执教 zhíjiào 多年 duōnián

    - ông ấy dạy ở học viện ngoại thương nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 实践 shíjiàn le xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

  • volume volume

    - zài 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào 里教 lǐjiào 中文 zhōngwén

    - Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao