Đọc nhanh: 教化 (giáo hóa). Ý nghĩa là: giáo hoá; giáo dục cảm hoá.
教化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo hoá; giáo dục cảm hoá
教育感化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教化
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
- 一教 就 懂
- vừa dạy đã hiểu ngay
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
教›
nhuộm dần; ngấm dần; tiêm nhiễm; tẩm nhiễm
Ảnh Hưởng
Giáo Dục
Nhiễm
Giáo Hội, Nhà Chung
Dạy Học, Bảo Học
cảm hoá; cải tạocảm cách
Giáo Huấn, Dạy Dỗ, Chỉ Bảo
Giáo Sư
Hun Đúc
khuyến thiện (trong Phật giáo dùng để chỉ việc khuyên người ta làm việc thiện)quyên góp
Gia Giáo, Dạy Dỗ
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
Bảo Đảm, Đảm Bảo