熏陶 xūntáo
volume volume

Từ hán việt: 【huân đào】

Đọc nhanh: 熏陶 (huân đào). Ý nghĩa là: hun đúc; thấm nhuần; rèn giũa; nuôi dưỡng. Ví dụ : - 从小受到艺术的熏陶。 Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.. - 父母的熏陶对孩子很重要。 Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.

Ý Nghĩa của "熏陶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

熏陶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hun đúc; thấm nhuần; rèn giũa; nuôi dưỡng

长期接触的人对生活习惯、思想行为、品行学问等逐渐产生好的影响

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 受到 shòudào 艺术 yìshù de 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ de 熏陶 xūntáo duì 孩子 háizi hěn 重要 zhòngyào

    - Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏陶

  • volume volume

    - 陶铸 táozhù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - 陶醉 táozuì zài 音乐 yīnyuè zhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 受到 shòudào 艺术 yìshù de 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.

  • volume volume

    - shòu 父母 fùmǔ 熏陶 xūntáo hěn 喜爱 xǐài 文学 wénxué

    - Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ de 熏陶 xūntáo duì 孩子 háizi hěn 重要 zhòngyào

    - Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.

  • volume volume

    - 出生 chūshēng jiù 受到 shòudào 天主教 tiānzhǔjiào de 熏陶 xūntáo

    - Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xūn , Xùn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGF (竹土火)
    • Bảng mã:U+718F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Dào , Táo , Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Giao , Đào
    • Nét bút:フ丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLPOU (弓中心人山)
    • Bảng mã:U+9676
    • Tần suất sử dụng:Cao