Đọc nhanh: 熏陶 (huân đào). Ý nghĩa là: hun đúc; thấm nhuần; rèn giũa; nuôi dưỡng. Ví dụ : - 从小受到艺术的熏陶。 Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.. - 父母的熏陶对孩子很重要。 Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
熏陶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hun đúc; thấm nhuần; rèn giũa; nuôi dưỡng
长期接触的人对生活习惯、思想行为、品行学问等逐渐产生好的影响
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 父母 的 熏陶 对 孩子 很 重要
- Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏陶
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 他 陶醉 在 音乐 中
- Anh ấy chìm đắm trong âm nhạc.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 父母 的 熏陶 对 孩子 很 重要
- Sự rèn giũa từ cha mẹ rất quan trọng với con cái.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熏›
陶›