Đọc nhanh: 训诫 (huấn giới). Ý nghĩa là: răn dạy; huấn giới, phê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội).
训诫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. răn dạy; huấn giới
教导和告诫
✪ 2. phê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)
一种最轻的刑罚,人民法院以国家的名义对犯罪者进行公开的批评教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训诫
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
训›
诫›