Đọc nhanh: 顶替 (đính thế). Ý nghĩa là: thay; thế; thay thế; mạo danh, thay chân, đánh tráo. Ví dụ : - 冒名顶替 mạo danh. - 他没来,我临时顶替一下。 anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
顶替 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thế; thay thế; mạo danh
顶名代替;由别的人、物接替或代替
- 冒名顶替
- mạo danh
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
✪ 2. thay chân
以甲换乙, 起乙的作用
✪ 3. đánh tráo
暗中用假的换真的或用坏的换好的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶替
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 冒名顶替
- mạo danh
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 没来 , 我 临时 顶替 一下
- anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
顶›