Đọc nhanh: 陷害 (hãm hại). Ý nghĩa là: hãm hại. Ví dụ : - 赛勒斯承认他受雇陷害艾莉 Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.. - 栽赃陷害 vu cáo hãm hại. - 陷害忠良 hãm hại người trung lương
陷害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hãm hại
设计害人
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷害
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 他 设计 陷害 了 我们
- Anh ta đã mưu hại chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
陷›
vu hại; vu tội hại người; vu vạ; vu khống; vu oan; vu sát
Bức Hại
hại; hãm hại; hại người; cạm bẫy (dùng những thủ đoạn xảo trá, điêu ngoa để làm tổn hại đến người khác)
mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy
Mưu Hại
sàm siểm
ám chỉđổ lỗi cho người khácgiá hoạđổ lỗi
vu; vu oan; vu khống; đổ tội (vô cớ)nói không
vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác)