Đọc nhanh: 迅捷 (tấn tiệp). Ý nghĩa là: nhạy bén; nhanh chóng.
迅捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy bén; nhanh chóng
迅速敏捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅捷
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 的 动作 很 快捷
- Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
迅›