迅捷 xùnjié
volume volume

Từ hán việt: 【tấn tiệp】

Đọc nhanh: 迅捷 (tấn tiệp). Ý nghĩa là: nhạy bén; nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "迅捷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迅捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhạy bén; nhanh chóng

迅速敏捷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅捷

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 浙江 zhèjiāng 绍兴人 shàoxīngrén

    - Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 连战连捷 liánzhànliánjié

    - Họ chiến thắng liên tục.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 捷径 jiéjìng

    - Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.

  • volume volume

    - 思惟 sīwéi 十分 shífēn 敏捷 mǐnjié

    - Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 快捷 kuàijié

    - Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng 敏捷 mǐnjié

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 捷足先登 jiézúxiāndēng 拿到 nádào le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
    • Bảng mã:U+8FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao