Đọc nhanh: 敏捷性 (mẫn tiệp tính). Ý nghĩa là: Khả năng mẫn tiệp; tính nhanh nhạy.
敏捷性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khả năng mẫn tiệp; tính nhanh nhạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏捷性
- 她 的 头脑 很 敏捷
- Đầu óc của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
捷›
敏›