Đọc nhanh: 才思敏捷 (tài tư mẫn tiệp). Ý nghĩa là: tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói). Ví dụ : - 他真是才思敏捷。 Anh ấy thật là nhạy bén.
才思敏捷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói)
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才思敏捷
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 小猫 很 敏捷 跳 上 了 桌子
- Con mèo rất nhanh nhẹn, nhảy lên bàn.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
才›
捷›
敏›