Đọc nhanh: 思维敏捷 (tư duy mẫn tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn của tâm trí, nhanh trí.
思维敏捷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn của tâm trí
agile of mind
✪ 2. nhanh trí
quick-witted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思维敏捷
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 在 困境 要 钳 住 了 思维
- Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
捷›
敏›
维›