校勘 jiàokān
volume volume

Từ hán việt: 【giáo khám】

Đọc nhanh: 校勘 (giáo khám). Ý nghĩa là: khảo đính; đối chiếu và sửa chữa; đối chiếu; so sánh.

Ý Nghĩa của "校勘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校勘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khảo đính; đối chiếu và sửa chữa; đối chiếu; so sánh

用同一部书的不同版本和有关资料加以比较,考订文字的异同,目的在于确定原文的真相

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校勘

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường có ba cây số.

  • volume volume

    - 黄埔军官学校 huángpǔjūnguānxuéxiào

    - trường sĩ quan Hoàng Phố.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - 乔治城 qiáozhìchéng 区域 qūyù 校友会 xiàoyǒuhuì 主秘 zhǔmì

    - Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 学校 xuéxiào 开除 kāichú le 三名 sānmíng 学生 xuésheng

    - Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.

  • volume volume

    - cóng 我家 wǒjiā dào 公司 gōngsī 经过 jīngguò 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào

    - Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường ba km.

  • volume volume

    - tài 了解 liǎojiě 学校 xuéxiào de 情况 qíngkuàng

    - Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao