修正 xiūzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【tu chánh】

Đọc nhanh: 修正 (tu chánh). Ý nghĩa là: đính chính; cải bổ, sửa đổi; chữa lại. Ví dụ : - 最后核对材料修正了一些数字。 tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.

Ý Nghĩa của "修正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

修正 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đính chính; cải bổ

修改使正确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 核对 héduì 材料 cáiliào 修正 xiūzhèng le 一些 yīxiē 数字 shùzì

    - tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.

✪ 2. sửa đổi; chữa lại

篡改 (马克思列宁主义)

So sánh, Phân biệt 修正 với từ khác

✪ 1. 修改 vs 修正

Giải thích:

Tân ngữ của "修正" chỉ giới hạn trong một vài danh từ như sai lầm, còn phạm vi "修改" thì rất rộng, bao gồm cả hiến pháp, luật, chính sách, báo cáo, tác phẩm, văn chương, kế hoạch, sai lầm, câu sai, quần áo, v.v.
"修改" có thể làm bổ ngữ, nhưng "修正" vì là cấu trúng động- bổ nên không thể mang bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修正

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đang sửa cửa sổ.

  • volume volume

    - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 这里 zhèlǐ 过不去 guòbùqù

    - cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 修成 xiūchéng 正果 zhèngguǒ

    - Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo 铁路 tiělù

    - Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū 屋子 wūzi

    - Họ đang trang trí phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao