Đọc nhanh: 修正 (tu chánh). Ý nghĩa là: đính chính; cải bổ, sửa đổi; chữa lại. Ví dụ : - 最后核对材料,修正了一些数字。 tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
修正 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đính chính; cải bổ
修改使正确
- 最后 核对 材料 , 修正 了 一些 数字
- tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.
✪ 2. sửa đổi; chữa lại
篡改 (马克思列宁主义)
So sánh, Phân biệt 修正 với từ khác
✪ 1. 修改 vs 修正
Tân ngữ của "修正" chỉ giới hạn trong một vài danh từ như sai lầm, còn phạm vi "修改" thì rất rộng, bao gồm cả hiến pháp, luật, chính sách, báo cáo, tác phẩm, văn chương, kế hoạch, sai lầm, câu sai, quần áo, v.v.
"修改" có thể làm bổ ngữ, nhưng "修正" vì là cấu trúng động- bổ nên không thể mang bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修正
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 他 正在 修理 窗户
- Anh ấy đang sửa cửa sổ.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 大桥 正在 修理 , 这里 过不去
- cây cầu đang sửa chữa, nơi này không đi qua được.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
正›
Sửa (Chữ, Thông Tin)
sửa chữa; lược bỏ; cắt bỏ; san cải
Sửa Lỗi (Văn Bản)
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
Cải Tiến
phê chữa (văn chương, bài vở)
sửa chữa; uốn nắn; nắn
đính chính; sửa chữa
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
Cải Tạo