Đọc nhanh: 订正 (đính chính). Ý nghĩa là: đính chính; sửa chữa. Ví dụ : - 这部书上卷的插画说明印错了,拟在下卷里附白订正。 chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
订正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính chính; sửa chữa
改正 (文字中的错误)
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订正
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 订正
- Đính chính.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
订›
thay đổi; sửa đổi
Sửa (Chữ, Thông Tin)
khảo đính
hiệu đính; xem lại; duyệt lại
Đính Chính, Cải Bổ
xét duyệt; duyệt lại (theo bản chính)
Cải Tạo
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)
Cải Tiến
so với; đọ với; so đúngsửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đínhngười làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên
sửa chữa; uốn nắn; nắn
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
khảo đính; đối chiếu và sửa chữa; đối chiếu; so sánh
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
Sửa Chữa, Chỉnh Lý (Sách, Kế Hoạch...)