Đọc nhanh: 拨正 (bát chính). Ý nghĩa là: sắp đặt lại; sửa sang lại. Ví dụ : - 打牮拨正(房屋倾斜,用长木头支起弄正)。 chống nhà lên cho thẳng.
拨正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp đặt lại; sửa sang lại
治之使正
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨正
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
正›