就范 jiùfàn
volume volume

Từ hán việt: 【tựu phạm】

Đọc nhanh: 就范 (tựu phạm). Ý nghĩa là: đi vào khuôn khổ; đi vào khuôn phép; theo sự chi phối; tuân theo sự chi phối và điều khiển. Ví dụ : - 迫使就范。 bắt buộc theo sự chi phối.

Ý Nghĩa của "就范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就范 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi vào khuôn khổ; đi vào khuôn phép; theo sự chi phối; tuân theo sự chi phối và điều khiển

听从支配和控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迫使 pòshǐ 就范 jiùfàn

    - bắt buộc theo sự chi phối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就范

  • volume volume

    - 迫使 pòshǐ 就范 jiùfàn

    - bắt buộc theo sự chi phối.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 地上 dìshàng jiù 积起 jīqǐ le 三四寸 sānsìcùn hòu de xuě

    - chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 黄金周 huángjīnzhōu 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng sắp đến rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao