Đọc nhanh: 就范 (tựu phạm). Ý nghĩa là: đi vào khuôn khổ; đi vào khuôn phép; theo sự chi phối; tuân theo sự chi phối và điều khiển. Ví dụ : - 迫使就范。 bắt buộc theo sự chi phối.
就范 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi vào khuôn khổ; đi vào khuôn phép; theo sự chi phối; tuân theo sự chi phối và điều khiển
听从支配和控制
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就范
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
范›