Đọc nhanh: 纠正 (củ chánh). Ý nghĩa là: uốn nắn; sửa chữa; cải chính; đính chính; sửa sai; sửa (sai lầm về biện pháp, hành động, tư tưởng...). Ví dụ : - 你的发音毛病是可以纠正的。 Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.. - 及时纠正拼写错误。 Sửa lỗi chính tả kịp thời.. - 纠正工作中的失误。 Sửa chữa những sai sót trong công việc.
纠正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn nắn; sửa chữa; cải chính; đính chính; sửa sai; sửa (sai lầm về biện pháp, hành động, tư tưởng...)
改正 (思想、行动、办法等方面的缺点、错误)
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 纠正 工作 中 的 失误
- Sửa chữa những sai sót trong công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纠正
✪ 1. 纠正 + Danh từ
sữa chữa cái gì
- 努力 纠正 自身 的 缺点
- Hãy cố gắng sửa những khuyết điểm của mình.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
✪ 2. A + 被 + 及时 + 纠正
A được sửa chữa kịp thời
- 那种 行为 被 及时 纠正
- Hành vi đó đã được sửa chữa kịp thời.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
✪ 3. A + Phó từ + 纠正 + Tân ngữ
A sửa chữa/ uốn nắn B như thế nào
- 我要 尽快 纠正 不良习惯
- Tôi phải sửa những thói quen xấu càng sớm càng tốt.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
So sánh, Phân biệt 纠正 với từ khác
✪ 1. 纠正 vs 改正
"纠正" thường cần có người khác giúp đỡ hoặc bản thân dựa vào sự giúp đỡ từ bên ngoài, "改正" có thể là người khác giúp đỡ, cũng có thể chỉ là hành vi động tác của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠正
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 亟须 纠正
- phải sửa chữa ngay.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
- 老师 纠正 他 的 错误
- Thầy cô sửa lỗi cho cậu ấy.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
纠›
tu chỉnh; sửa; chỉnhsửa đổi; uốn nắn
thay đổi; sửa đổi
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Đính Chính, Cải Bổ
sửa chữa; uốn nắn; nắn
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Cải Tiến
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
đính chính; sửa chữa
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
Cải Tạo
giúp đỡphụ tá; trợ lý; cộng sự
để sửa một lỗi