修改 xiūgǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tu cải】

Đọc nhanh: 修改 (tu cải). Ý nghĩa là: sửa chữa; chỉnh sửa; thay đổi. Ví dụ : - 我需要修改这份报告。 Tôi cần sửa đổi báo cáo này.. - 老板要求修改这个合同。 Sếp yêu cầu sửa đổi hợp đồng này.. - 修改后的文件更清晰。 Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.

Ý Nghĩa của "修改" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

修改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa; chỉnh sửa; thay đổi

改正文章、计划等里面的错误、缺点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Tôi cần sửa đổi báo cáo này.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 修改 xiūgǎi 这个 zhègè 合同 hétóng

    - Sếp yêu cầu sửa đổi hợp đồng này.

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi hòu de 文件 wénjiàn gèng 清晰 qīngxī

    - Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修改

✪ 1. 修改 + Danh từ

sửa cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.

  • volume

    - 律师 lǜshī 建议 jiànyì 我们 wǒmen 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.

So sánh, Phân biệt 修改 với từ khác

✪ 1. 修改 vs 修正

Giải thích:

Tân ngữ của "修正" chỉ giới hạn trong một vài danh từ như sai lầm, còn phạm vi "修改" thì rất rộng, bao gồm cả hiến pháp, luật, chính sách, báo cáo, tác phẩm, văn chương, kế hoạch, sai lầm, câu sai, quần áo, v.v.
"修改" có thể làm bổ ngữ, nhưng "修正" vì là cấu trúng động- bổ nên không thể mang bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 表格 biǎogé 格式 géshì

    - Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 章程 zhāngchéng

    - sửa chữa điều lệ

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi 个人 gèrén 主项 zhǔxiàng

    - Chỉnh sữa trang cá nhân

  • volume volume

    - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 修改 xiūgǎi le 公司 gōngsī de 计划 jìhuà

    - Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.

  • volume volume

    - de 提议 tíyì 留下 liúxià le 余地 yúdì 可以 kěyǐ 修改 xiūgǎi

    - Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao