Đọc nhanh: 校订 (giáo đính). Ý nghĩa là: hiệu đính; xem lại; duyệt lại. Ví dụ : - 他对自己那本书的手稿先进行校订,然后才把它交给出版社。 Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
校订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu đính; xem lại; duyệt lại
对照可靠的材料改正书籍文件中的错误
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校订
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
订›
đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)
so với; đọ với; so đúngsửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đínhngười làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên
xét duyệt; duyệt lại (theo bản chính)
đính chính; sửa chữa
khảo đính
khảo đính; đối chiếu và sửa chữa; đối chiếu; so sánh