Đọc nhanh: 改制 (cải chế). Ý nghĩa là: thay đổi chế độ xã hội.
改制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi chế độ xã hội
改变政治、经济等制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改制
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
改›