Đọc nhanh: 勘误 (khám ngộ). Ý nghĩa là: đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách). Ví dụ : - 勘误表。 bảng đính chính.
勘误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)
作者或编者更正书刊中文字上的错误
- 勘误表
- bảng đính chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 勘误表
- bảng đính chính.
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勘›
误›