矫正 jiǎozhèng
volume volume

Từ hán việt: 【kiểu chính】

Đọc nhanh: 矫正 (kiểu chính). Ý nghĩa là: sửa chữa; uốn nắn; nắn. Ví dụ : - 矫正发音。 uốn nắn phát âm.. - 矫正错误。 sửa chữa sai lầm.. - 矫正偏差。 sửa chữa độ lệch.

Ý Nghĩa của "矫正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矫正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa; uốn nắn; nắn

改正;纠正; 改正 (思想、行动、办法等方面的缺点、错误)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • volume volume

    - 矫正 jiǎozhèng 错误 cuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • volume volume

    - 矫正 jiǎozhèng 偏差 piānchā

    - sửa chữa độ lệch.

  • volume volume

    - 戴上 dàishang 矫正 jiǎozhèng 牙套 yátào

    - đeo mắc cài

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫正

  • volume volume

    - 戴上 dàishang 矫正 jiǎozhèng 牙套 yátào

    - đeo mắc cài

  • volume volume

    - 矫正 jiǎozhèng 偏差 piānchā

    - sửa chữa độ lệch.

  • volume volume

    - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • volume volume

    - yào 矫正 jiǎozhèng 自己 zìjǐ de 牙齿 yáchǐ

    - Cô ấy muốn đi chỉnh răng.

  • volume volume

    - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • volume volume

    - 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng

    - Uốn cong thành thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao