Đọc nhanh: 校正 (hiệu chính). Ý nghĩa là: đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa. Ví dụ : - 校正错字。 chữa chữ sai.. - 重新校正炮位。 sửa lại vị trí đặt pháo.
校正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa
校对改正
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 我 正在 穿过 校园
- Tôi đang đi bộ qua khuôn viên trường.
- 她 正点 到 了 学校
- Cô ấy đến trường đúng giờ.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
正›
Sửa (Chữ, Thông Tin)
khảo đính
Đính Chính, Cải Bổ
sửa chữa; uốn nắn; nắn
Cải Tạo
Cải Chính, Đính Chính, Sửa Chữa
Chỉnh Sửa, Điều Chỉnh, Uốn Nắn
đính chính; hiệu đính; sửa lỗi (lỗi sai in trên báo chí, sách)
Cải Tiến
so với; đọ với; so đúngsửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đínhngười làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên
xét duyệt; duyệt lại (theo bản chính)
đính chính; sửa chữa
hiệu đính; xem lại; duyệt lại
đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
khảo đính; đối chiếu và sửa chữa; đối chiếu; so sánh