校正 jiàozhèng
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu chính】

Đọc nhanh: 校正 (hiệu chính). Ý nghĩa là: đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa. Ví dụ : - 校正错字。 chữa chữ sai.. - 重新校正炮位。 sửa lại vị trí đặt pháo.

Ý Nghĩa của "校正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối chiếu sửa chữa; chữa; hiệu đính; sửa

校对改正

Ví dụ:
  • volume volume

    - 校正 jiàozhèng 错字 cuòzì

    - chữa chữ sai.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 校正 jiàozhèng 炮位 pàowèi

    - sửa lại vị trí đặt pháo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校正

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 正在 zhèngzài 安排 ānpái 课程 kèchéng

    - Trường học đang sắp xếp các khoá học.

  • volume volume

    - 校正 jiàozhèng 错字 cuòzì

    - chữa chữ sai.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 校正 jiàozhèng 炮位 pàowèi

    - sửa lại vị trí đặt pháo.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 穿过 chuānguò 校园 xiàoyuán

    - Tôi đang đi bộ qua khuôn viên trường.

  • volume volume

    - 正点 zhèngdiǎn dào le 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đến trường đúng giờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 学校 xuéxiào tiē 海报 hǎibào

    - Họ đang dán poster trong trường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 修建 xiūjiàn 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.

  • volume volume

    - 祖父 zǔfù 去世 qùshì de 时候 shíhou 正在 zhèngzài 卫校 wèixiào 一年级 yìniánjí

    - Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa