改装 gǎizhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【cải trang】

Đọc nhanh: 改装 (cải trang). Ý nghĩa là: cải trang, thay đổi bao bì, lắp lại. Ví dụ : - 她这一改装几乎让人认不出来了。 chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.. - 商品改装 thay đổi bao bì hàng hoá.. - 为了保证安全已经将高压保险器改装过了。 để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

Ý Nghĩa của "改装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

改装 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cải trang

改变装束

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 改装 gǎizhuāng 几乎 jīhū ràng rén 认不出来 rènbùchūlái le

    - chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.

✪ 2. thay đổi bao bì

改变包装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 改装 gǎizhuāng

    - thay đổi bao bì hàng hoá.

✪ 3. lắp lại

改变原来的装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

✪ 4. đổi lốt

比喻只改形式, 不变内容 (贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改装

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 改装 gǎizhuāng

    - thay đổi bao bì hàng hoá.

  • volume volume

    - 不要 búyào yòng 金属 jīnshǔ 器具 qìjù lái 装酒 zhuāngjiǔ 这样 zhèyàng huì 改变 gǎibiàn jiǔ de 味道 wèidao

    - Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.

  • volume volume

    - zhè 改装 gǎizhuāng 几乎 jīhū ràng rén 认不出来 rènbùchūlái le

    - chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.

  • volume volume

    - wèi 教育 jiàoyù 改革 gǎigé 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.

  • volume volume

    - 那辆 nàliàng 山地车 shāndìchē 已经 yǐjīng bèi 改装成 gǎizhuāngchéng le 一辆 yīliàng 助力车 zhùlìchē

    - Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.

  • volume volume

    - de 夹克 jiákè zài 服装 fúzhuāng 精品 jīngpǐn 店里 diànlǐ 等待 děngdài 修改 xiūgǎi

    - Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao