Đọc nhanh: 改装 (cải trang). Ý nghĩa là: cải trang, thay đổi bao bì, lắp lại. Ví dụ : - 她这一改装,几乎让人认不出来了。 chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.. - 商品改装 thay đổi bao bì hàng hoá.. - 为了保证安全,已经将高压保险器改装过了。 để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
改装 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cải trang
改变装束
- 她 这 一 改装 , 几乎 让 人 认不出来 了
- chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.
✪ 2. thay đổi bao bì
改变包装
- 商品 改装
- thay đổi bao bì hàng hoá.
✪ 3. lắp lại
改变原来的装置
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
✪ 4. đổi lốt
比喻只改形式, 不变内容 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改装
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 商品 改装
- thay đổi bao bì hàng hoá.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 她 这 一 改装 , 几乎 让 人 认不出来 了
- chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
装›