Đọc nhanh: 厘正 (li chính). Ý nghĩa là: đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa.
厘正 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính chính; hiệu chỉnh; sửa chữa
订正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘正
- 她 正在 巴厘岛
- Cô ấy đang ở Bali làm chó săn
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
正›