Đọc nhanh: 修饰 (tu sức). Ý nghĩa là: trang sức; tu sức, chải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sức, sửa chữa; tu sức; gọt. Ví dụ : - 修饰一新 tân trang; làm đẹp. - 略加修饰,就显得很利落。 trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng. - 你把这篇稿子再修饰一下。 anh đem bản thảo này sửa lại đi
修饰 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trang sức; tu sức
修整装饰使整齐美观
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
✪ 2. chải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sức
梳妆打扮
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
✪ 3. sửa chữa; tu sức; gọt
修改润饰,使语言文字明确生动
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
✪ 1. tu sức, bổ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修饰
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
Sửa Chữa
Che Giấu
trang điểm; trang trí
ăn diện; hoá trang; ăn mặc chải chuốt
Hoá Trang (Thành Nhân Vật Mà Mình Sắm Vai)
trang trí
Hóa Trang
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
Trang Điểm
trau chuốt; gọt giũa; sửa văn; chuốt ý
gọt giũa; trau chuốt (văn chương)
Tô Điểm
Trang Hoàng, Trang Trí
trau chuốt; sửa sang; gọt giũa (thường chỉ văn thơ)
Trang Điểm, Trang Trí