Đọc nhanh: 拆穿 (sách xuyên). Ý nghĩa là: vạch trần; lột trần; bóc trần. Ví dụ : - 拆穿帝国主义的阴谋。 vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
拆穿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần; lột trần; bóc trần
揭露;揭穿
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆穿
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 拆穿 西洋景
- lật tẩy trò bịp bợm; bóc trần trò bịp.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
穿›