Đọc nhanh: 不加掩饰 (bất gia yểm sức). Ý nghĩa là: không che đậy.
不加掩饰 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không che đậy
undisguised
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加掩饰
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 他 不 一定 能 来 参加
- Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
加›
掩›
饰›