衬托 chèntuō
volume volume

Từ hán việt: 【sấn thác】

Đọc nhanh: 衬托 (sấn thác). Ý nghĩa là: tôn lên; làm nổi lên; làm nổi bật; làm nền cho thêm nổi. Ví dụ : - 她的笑容衬托出她的美丽。 Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.. - 背景衬托了前景的细节。 Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.. - 红裙子衬托了她的肤色。 Váy đỏ làm nổi bật màu da của cô.

Ý Nghĩa của "衬托" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衬托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn lên; làm nổi lên; làm nổi bật; làm nền cho thêm nổi

为了使事物的特色突出,用另一些事物放在一起来陪衬或对照

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 衬托出 chèntuōchū de 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.

  • volume volume

    - 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō le 前景 qiánjǐng de 细节 xìjié

    - Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.

  • volume volume

    - hóng 裙子 qúnzi 衬托 chèntuō le de 肤色 fūsè

    - Váy đỏ làm nổi bật màu da của cô.

  • volume volume

    - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • volume volume

    - 珠宝 zhūbǎo 衬托 chèntuō le de 衣服 yīfú

    - Trang sức làm nổi bật bộ đồ của cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衬托

✪ 1. A + 衬托 + 出 +... ...

A làm nổi lên/ tôn lên B

Ví dụ:
  • volume

    - 颜色 yánsè 衬托出 chèntuōchū le huà de 细腻 xìnì

    - Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.

  • volume

    - 设计 shèjì 衬托出 chèntuōchū le 房间 fángjiān de 豪华 háohuá

    - Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.

✪ 2. 用 + Cái gì đó(+ 来) + 衬托

Ví dụ:
  • volume

    - yòng 花朵 huāduǒ lái 衬托 chèntuō 蛋糕 dàngāo de 美丽 měilì

    - Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.

  • volume

    - yòng 灯光 dēngguāng lái 衬托 chèntuō 房间 fángjiān de 温馨 wēnxīn

    - Dùng ánh sáng để làm nổi bật sự ấm cúng của phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衬托

  • volume volume

    - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • volume volume

    - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • volume volume

    - de 出现 chūxiàn 衬托 chèntuō le 晚会 wǎnhuì

    - Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 衬托出 chèntuōchū le huà de 细腻 xìnì

    - Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.

  • volume volume

    - yòng 花朵 huāduǒ lái 衬托 chèntuō 蛋糕 dàngāo de 美丽 měilì

    - Dùng hoa để làm nổi bật vẻ đẹp của bánh.

  • volume volume

    - 设计 shèjì 衬托出 chèntuōchū le 房间 fángjiān de 豪华 háohuá

    - Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 衬托出 chèntuōchū de 美丽 měilì

    - Nụ cười của cô làm nổi bật vẻ đẹp của cô.

  • volume volume

    - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDI (中木戈)
    • Bảng mã:U+886C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa