Đọc nhanh: 垂饰 (thuỳ sức). Ý nghĩa là: mảnh (vải, giấy, da) buộc lòng thòng, trang sức đeo. Ví dụ : - 我的项链有一个心形的垂饰,但我并非每天都戴他。 Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
垂饰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh (vải, giấy, da) buộc lòng thòng
悬在或系在某物上的一片织物,如长袍上 (由线、带打成) 的环扣、结纽或穗带
- 我 的 项链 有 一个 心形 的 垂饰 , 但 我 并非 每天 都 戴 他
- Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
✪ 2. trang sức đeo
像项链一样佩戴在胸前的系在细链条上的垂饰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂饰
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
- 我 的 项链 有 一个 心形 的 垂饰 , 但 我 并非 每天 都 戴 他
- Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
饰›