表白 biǎobái
volume volume

Từ hán việt: 【biểu bạch】

Đọc nhanh: 表白 (biểu bạch). Ý nghĩa là: tỏ tình; thổ lộ, trình bày; nói rõ; bày tỏ; giải thích . Ví dụ : - 他向她表白了。 Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.. - 她接受了他的表白。 Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.. - 她拒绝了他的表白。 Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

Ý Nghĩa của "表白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

表白 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tỏ tình; thổ lộ

表达爱意,向对方示爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 表白 biǎobái le

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le de 表白 biǎobái

    - Cô ấy đã nhận lời tỏ tình của anh ấy.

  • volume volume

    - 拒绝 jùjué le de 表白 biǎobái

    - Cô ấy đã từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trình bày; nói rõ; bày tỏ; giải thích

解释说明以澄清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表白 biǎobái le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • volume volume

    - zài 讨论 tǎolùn zhōng 表白 biǎobái le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 表白 biǎobái le 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã bày tỏ quan điểm tại cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表白

✪ 1. A + 向 + B + 表白

A "表白" với B

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 表白 biǎobái le 爱意 àiyì

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • volume

    - xiàng 朋友 péngyou 表白 biǎobái le 心事 xīnshì

    - Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表白

  • volume volume

    - xiàng 朋友 péngyou 表白 biǎobái le 心事 xīnshì

    - Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 今天 jīntiān 表白 biǎobái

    - Cô ấy quyết định tỏ tình hôm nay.

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • volume volume

    - zài 鼓励 gǔlì xià xiàng 表白 biǎobái le

    - Dưới sự cổ vũ của anh ấy, tôi đã tỏ tình với cô ấy.

  • volume volume

    - xiàng 表白 biǎobái le

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • volume volume

    - xiàng 表白 biǎobái le 爱意 àiyì

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • volume volume

    - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao