Các biến thể (Dị thể) của 饰

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩚍 𩛏 𩜓

Ý nghĩa của từ 饰 theo âm hán việt

饰 là gì? (Sức). Bộ Thực (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 1. trang sức, 2. mệnh lệnh. Từ ghép với : Đồ trang sức. Cg. [shìwù] Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trang sức
  • 2. mệnh lệnh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trang sức, trang điểm, trang hoàng

- Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ

* ② Đồ trang sức, đồ trang hoàng

- Đồ trang sức. Cg. [shìwù]

Từ ghép với 饰