Đọc nhanh: 窗饰 (song sức). Ý nghĩa là: đồ trang trí cửa sổ.
窗饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí cửa sổ
装饰窗子的用品,尤指零售商店橱窗布置所用的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗饰
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 不时 睇 向 窗外
- Anh ấy thỉnh thoảng liếc ra ngoài cửa sổ.
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窗›
饰›