Đọc nhanh: 伪饰 (nguỵ sức). Ý nghĩa là: trang trí giả.
伪饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trí giả
faked decoration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪饰
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
饰›