Đọc nhanh: 彩饰 (thải sức). Ý nghĩa là: trang sức màu; trang trí màu. Ví dụ : - 因年久失修,梁柱上的彩饰已经剥落。 do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
彩饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang sức màu; trang trí màu
彩色的装饰
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩饰
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 我们 会 结彩 装饰 房子
- Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
饰›