Đọc nhanh: 排除困难 (bài trừ khốn nan). Ý nghĩa là: tháo gỡ khó khăn.
排除困难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo gỡ khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排除困难
- 排除万难
- gạt bỏ mọi khó khăn.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 他们 合将 困难 克
- Họ sẽ cùng vượt qua khó khăn.
- 除了 那么 多 工作 , 他 还有 财务 困难
- Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
排›
除›
难›