Đọc nhanh: 倾轧 (khuynh yết). Ý nghĩa là: đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véo, lục đục, lủng củng. Ví dụ : - 资产阶级政党内部,各个派系互相倾轧,勾心斗角。 trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
倾轧 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véo
在同一组织中排挤打击不同派系的人
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
✪ 2. lục đục
彼此有意见而合不来; 因不满意对方而故意为难
✪ 3. lủng củng
争执的事情
✪ 4. cào cấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾轧
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 倾轧
- loại trừ nhau
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
轧›