Đọc nhanh: 摆排场 (bài bài trường). Ý nghĩa là: khoe khoang; phô trương hình thức; khoe mẽ.
摆排场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; phô trương hình thức; khoe mẽ
指讲究铺张、奢侈的局面或形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆排场
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 排场 大
- quá phô trương.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
排›
摆›