Đọc nhanh: 编排 (biên bài). Ý nghĩa là: bố trí; sắp xếp; trình bày; sắp đặt; sửa soạn. Ví dụ : - 编排演出节目。 sắp xếp tiết mục biểu diễn. - 课文的编排必须由浅入深。 sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
编排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố trí; sắp xếp; trình bày; sắp đặt; sửa soạn
按照一定的次序排列先后
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编排
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
编›