Đọc nhanh: 排调 (bài điệu). Ý nghĩa là: chế giễu; giễu cợt.
排调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế giễu; giễu cợt
嘲笑戏弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排调
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
调›