Đọc nhanh: 排挡 (bài đảng). Ý nghĩa là: hộp số; sang số (bộ phận) (tăng giảm sức kéo của xe ô-tô).
排挡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp số; sang số (bộ phận) (tăng giảm sức kéo của xe ô-tô)
汽车、拖拉机等用来改变牵引力的装置,用于倒车或改变行车速度一般分为几级就叫几挡简称挡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排挡
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 这 是 新 的 排挡
- Đây là hộp số mới.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
排›