裨益 bìyì
volume volume

Từ hán việt: 【bì ích】

Đọc nhanh: 裨益 (bì ích). Ý nghĩa là: ích lợi; lợi, tỳ ích. Ví dụ : - 学习先进经验对于改进工作大有裨益。 học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

Ý Nghĩa của "裨益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裨益 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ích lợi; lợi

益处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

✪ 2. tỳ ích

好处; 益处

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裨益

  • volume volume

    - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • volume volume

    - 不无裨益 bùwúbìyì

    - có ích đôi chút; không phải không có ích

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 对于 duìyú 身体 shēntǐ 环境 huánjìng dōu 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.

  • volume volume

    - 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme 大有裨益 dàyǒubìyì

    - Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng de 频率 pínlǜ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Bì , Pí
    • Âm hán việt: , Ty , , Tỳ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LHHJ (中竹竹十)
    • Bảng mã:U+88E8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình