Đọc nhanh: 附带损害 (phụ đới tổn hại). Ý nghĩa là: thiệt hại tài sản thế chấp (cả như một thuật ngữ pháp lý và như một cách nói quân sự).
附带损害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệt hại tài sản thế chấp (cả như một thuật ngữ pháp lý và như một cách nói quân sự)
collateral damage (both as a legal term, and as a military euphemism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附带损害
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 吸烟 损害 身体健康
- Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 的 信誉 受到 了 损害
- Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.
- 吸烟 给 健康 带来 的 危害 很大
- Hút thuốc có mối nguy hại lớn đối với sức khỏe.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
- 吸烟 会 损害 你 的 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
带›
损›
附›