Đọc nhanh: 损害的几率 (tổn hại đích kỉ suất). Ý nghĩa là: Xác suất tổn hại. Ví dụ : - 封装过程中对产品造成损害的几率有多大? Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
损害的几率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xác suất tổn hại
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损害的几率
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 这件 事 的 万一 几率 很 低
- Xác suất xảy ra sự việc này rất thấp chỉ một phần vạn.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
- 吸烟 会 损害 你 的 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
害›
损›
率›
的›