Đọc nhanh: 增益 (tăng ích). Ý nghĩa là: tăng; tăng thêm, công suất tăng; điện áp tăng, tăng ích.
增益 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tăng; tăng thêm
增加;增添
✪ 2. công suất tăng; điện áp tăng
放大器输出功率与输入功率比值的对数,用来表示功率放大的程度也指电压或电流的放大倍数
✪ 3. tăng ích
增添、加多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增益
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 城市 的 人口 日益 增加
- Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 读书 能够 增益 我们 的 智慧
- Đọc sách có thể làm tăng trí tuệ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
益›