Đọc nhanh: 处罚性的损害赔偿 (xứ phạt tính đích tổn hại bồi thường). Ý nghĩa là: Bồi thường tổn thất mang tính xử phạt.
处罚性的损害赔偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồi thường tổn thất mang tính xử phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处罚性的损害赔偿
- 惩罚性 赔偿金 是 多 高
- Bao nhiêu trong trừng phạt?
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 店主 收到 了 对 损坏 的 赔偿
- Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
处›
害›
性›
损›
的›
罚›
赔›