Đọc nhanh: 照护 (chiếu hộ). Ý nghĩa là: săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...). Ví dụ : - 照护老人 chăm sóc người già. - 细心照护 chăm sóc cẩn thận
照护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)
照料护理 (伤员、病人等)
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照护
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
- 护照 的 有效 时间 是 五年
- Thời gian hiệu lực của hộ chiếu là năm năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
照›